Thông Tin
Kỳ Thi Telc

Telc viết tắt của cụm từ The European Language Certificates tạm dịch là chứng chỉ ngôn ngữ châu Âu.
Kỳ thi telc là một hệ thống chứng chỉ ngôn ngữ quốc tế được công nhận ở nhiều quốc gia châu Âu. Kỳ thi telc được phát triển bởi tổ chức telc gGmbH của Đức và được sử dụng để đánh giá năng lực ngôn ngữ theo Khung tham chiếu chung châu Âu về ngôn ngữ (CEFR) từ cấp độ A1 đến C2. Đây là kỳ thi tập trung vào các kỹ năng giao tiếp thực tế trong ngôn ngữ, bao gồm bốn kỹ năng chính: nghe, nói, đọc, viết.
Chứng chỉ telc ở Việt Nam được đại sứ quán Đức công nhận và đủ điều kiện để nộp đơn xin visa với tất cả các mục đích như học nghề, du học, Au Pair, đoàn tụ…

CALL TO ACTION

Cấu Trúc Đề Thi Và Thang Điểm

Các Loại Thang Điểm Và Bằng Quy Đổi Tương Ứng

  • 54-60:  sehr gut – Bằng xuất sắc
  • 48-53,5:  gut – Bằng giỏi
  • 42-47,5:  befriedigend – Bằng khá
  • 36-41,5:  ausreichend – Bằng trung bình
  • 0-35,5:  teilgenommen – Xác nhận đã tham gia kỳ thi

Bài Thi B1 và B2

Phần Thi
Số Lượng
Bài Tập
Điểm Tối Đa
Mỗi Phần
Thời Gian
(Phút)
Lưu Ý Khác
Đọc
Từ vựng ngữ pháp
Nghe
Viết
3
2
3
1
45
Khoảng 30 phút
Thường là 2 thí sinh,
20 phút chuẩn bị
75
Không Giải Lao
Khoảng 20 phút
Khoảng 90 phút
30
75
Phần
Thi Viết
Phần
Thi Nói
Khoảng 15 phút
Nói
3
75

Các Loại Thang Điểm Và Bằng Quy Đổi Tương Ứng

  • 270–300:  sehr gut – Bằng xuất sắc
  • 240–269,5:  gut – Bằng giỏi
  • 210–239,5:  befriedigend – Bằng khá
  • 180–209,5:  ausreichend – Bằng trung bình
  • 0 - 179,5:  nicht bestanden – Không đỗ

Bài Thi C1

Phần Thi
Số Lượng
Bài Tập
Điểm Tối Đa
Mỗi Phần
Thời Gian
(Phút)
Lưu Ý Khác
Đọc
Từ vựng ngữ pháp
Nghe
Viết
3
1
3
1
48
Khoảng 70 phút
Thường là 2 thí sinh,
20 phút chuẩn bị
48
20 phút
Giải Lao
Khoảng 40 phút
Khoảng 90 phút
22
48
Phần
Thi Viết
Phần
Thi Nói
Khoảng 16 phút
Nói
2
48

Các Loại Thang Điểm Và Bằng Quy Đổi Tương Ứng

  • 193 - 214  sehr gut – Bằng xuất sắc
  • 172 – 192,5:  gut – Bằng giỏi
  • 151 – 171,5:  befriedigend – Bằng khá
  • 128 – 150,5:  ausreichend – Bằng trung bình
  • 0 - 127:  nicht bestanden – Không đỗ

Bài Thi A2

Phần Thi
Số Lượng
Bài Tập
Điểm Tối Đa
Mỗi Phần
Thời Gian
(Phút)
Lưu Ý Khác
Nghe
Đọc
Viết
Nói
3
3
2
3
15
Khoảng 15 phút
Thường là 2 thí sinh,
Không có thời gian chuẩn bị
15
Không Giải Lao
Khoảng 50 phút
Khoảng 20 phút
15
15
Phần
Thi Viết
Phần
Thi Nói

Bài Thi B1 và B2

Phần Thi
Số Lượng 
Bài Tập
Điểm
Tối Đa
Mỗi Phần
Thời Gian
(Phút)
Lưu Ý
Khác
Không
Giải Lao
Khoảng
90 phút
Khoảng
20 phút
Khoảng
30 phút
Khoảng
15 phút
Thường là 2 thí sinh,
20 phút chuẩn bị
Phần
Thi
Viết
Phần
Thi
Nói
Đọc
Từ vựng,
Ngữ pháp
Nghe
Viết
Nói
3
2
3
1
3
75
45
75
30
75

Các Loại Thang Điểm Và
 Bằng Quy Đổi Tương Ứng

  • 270–300:  sehr gut – Bằng xuất sắc
  • 240–269,5:  gut – Bằng giỏi
  • 210–239,5:  befriedigend – Bằng khá
  • 180–209,5:  ausreichend – Bằng trung bình
  • 0 - 179,5:  nicht bestanden – Không đỗ

Bài Thi A2

Các Loại Thang Điểm Và
 Bằng Quy Đổi Tương Ứng

Phần Thi
Số Lượng 
Bài Tập
Điểm
Tối Đa
Mỗi Phần
Thời Gian
(Phút)
Lưu Ý
Khác
Không
Giải Lao
Khoảng
90 phút
Khoảng
40 phút
Khoảng
17 phút
Thường là 2 thí sinh,
20 phút chuẩn bị
Phần
Thi
Viết
Phần
Thi
Nói
Đọc
Từ vựng,
Ngữ pháp
Nghe
Nói
3
1
3
2
48
48
22
48
  • 54-60:  sehr gut – Bằng xuất sắc
  • 58-53,5:  gut – Bằng giỏi
  • 42-47,5:  befriedigend – Bằng khá
  • 36-41,5:  ausreichend – Bằng trung bình
  • 0 - 35,5:  nicht bestanden – Không đỗ

Bài Thi C1

Phần Thi
Số Lượng 
Bài Tập
Điểm
Tối Đa
Mỗi Phần
Thời Gian
(Phút)
Lưu Ý
Khác
Không
Giải Lao
Khoảng
90 phút
Khoảng
40 phút
Khoảng
70 phút
Khoảng
17 phút
Thường là 2 thí sinh,
20 phút chuẩn bị
Phần
Thi
Viết
Phần
Thi
Nói
Đọc
Từ vựng,
Ngữ pháp
Nghe
Viết
Nói
3
1
3
1
2
48
48
48
22
48

Các Loại Thang Điểm Và
 Bằng Quy Đổi Tương Ứng

  • 193-214:  sehr gut – Bằng xuất sắc
  • 172–192,5:  gut – Bằng giỏi
  • 157–171,5:  befriedigend – Bằng khá
  • 128–150,5:  ausreichend – Bằng trung bình
  • 0 - 127:  nicht bestanden – Không đỗ

Điều Kiện Ghép Bằng

Thí sinh đã tham gia bài thi telc và đã đạt 1 trong 2 bài thi (Nói hoặc Viết).
Hạn ghép bằng của bằng telc được tính cho tới tháng 12 năm kế tiếp kể từ ngày cấp bằng.
Chỉ áp dụng ghép bằng với trình độ B1, B2, C1 không áp dụng cho trình độ A2.
Thời hạn của bằng vẫn
trong thời gian cho phép.
Hạn ghép bằng của bằng telc được tính cho tới tháng 12 năm kế tiếp kể từ ngày cấp bằng.
Thí sinh đã tham gia bài thi telc và đã đạt 1 trong 2 bài thi (Nói hoặc Viết).
Thời hạn của bằng vẫn trong thời gian cho phép.
Chỉ áp dụng ghép bằng với trình độ B1, B2, C1 không áp dụng cho trình độ A2.

Quy Trình
Đăng Ký Dự Thi:

Chờ email xác nhận của ban tổ chức về việc đăng ký thi.
Đóng phí thi theo hướng dẫn của ban tổ chức và nhận Email xác nhận khi đăng ký thành công.
Điền mẫu đăng ký dự thi.
Điền mẫu đăng ký
dự thi.

Lệ Phí Thi

Lệ phí thi telc trình độ A2, B1, B2, C1
Thi lẻ kỹ năng: 150 Euro
Thi đầy đủ 4 kỹ năng (nghe, nói, đọc, viết): 200 Euro

Lệ Phí Thi

Lệ phí thi telc trình độ A2, B1, B2, C1
Thi lẻ kỹ năng: 150 Euro
Thi đầy đủ 4 kỹ năng: 200 Euro
(nghe, nói, đọc, viết)
Đăng Ký
Trực Tiếp

Điền Form để nhận thông tin và
nhận lịch thi sớm nhất.

Trụ sở chính: Số 77, đường 23, Khu đô thị Thành phố Giao lưu, P. Cổ Nhuế, Q. Bắc Từ Liêm, Tp. Hà Nội

Chi nhánh miền Bắc: 09, TSQ Galaxy 1, Dự án Khu nhà ở Ngân Hà,Vạn Phúc Phố Tố Hữu, phường Vạn Phúc, Quận Hà Đông, TP. Hà Nội

Chi nhánh miền Nam: Số 81 đường Trần Thị Nghỉ, Khu dân cư City Land Center Hills, P.7, Q. Gò Vấp, Tp. Hồ Chí Minh

Website: www.wbstraining.edu.vn

Email: info@wbstraining.vn

Hotline: 024.7300.8881